Luật xây dựng (50/2014/QH13) ngày 18/6/2014

luật xây dựng 2014
5/5 - (1 bình chọn)

1. Luật xây dựng là gì? Luật xây dựng ban hành năm nào là mới nhất? Luật xây dựng số 50/2014/qh13

Khái niệm pháp luật xây dựng

Luật xây dựng (tiếng anh là construction law) là hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam quy định về các hoạt động xây dựng, các quyền và nghĩa vụ của những tổ chức và cá nhân trong nước và ở nước ngoài đầu tư xây dựng và có hoạt động xây dựng ở trên lãnh thổ Việt Nam.
Về cơ bản pháp luật ngành xây dựng Việt Nam là tổng toàn bộ luật xây dựng bằng văn bản của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định liên quan đến hoạt động đầu tư và xây dựng. Mọi vấn đề này đều liên quan đến các hoạt động xây dựng, đầu tư dự án xây dựng, đều thuộc phạm vi điều chỉnh của luật này.
Hiện Luật xây dựng 2014 là Luật xây dựng đang có hiệu lực. Luật xây dựng năm 2014 số 50/2014/QH13 hiện đang là Luật xây dựng mới nhất 2022 quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng
Rất nhiều thông tin đầy đủ và hữu ích được công ty mua phế liệu của chúng tôi cung cấp tới  qúy vị một cách đầy đủ và chính xác nhất về bộ luật xây dựng số 50/2014/qh13 ngày 18/6/2014
Vì vậy, khi bạn muốn tham khảo các tư vấn quy định về luật xây dựng nhà ở dân dụng riêng lẻ ở đô thị, trong ngõ, nông thôn hay căn cứ luật xây dựng dự án chung cư, nhà ở xã hội, luật xây nhà ở liền kề, quy định về luật xây dựng trên nền đất nông nghiệp, xây dựng trái phép các loại nhà xưởng, tường rào, tường chung, quy định khi mở cửa sổ, việc đua ban công, trổ cửa sổ… thì hãy cùng công ty mua phế liệu Bảo Minh tham khảo các quy định của bộ luật xây dựng mới nhất dưới đây:
luật xây dựng 2014
luật xây dựng 2014

Bạn có thể truy cập trang web của Bộ Xây dựng Việt Nam (www.moc.gov.vn) để tìm hiểu thông tin về các dự thảo luật xây dựng mới nhất. Bên cạnh đó, các trang web tin tức địa phương và quốc gia cũng có thể cập nhật thông tin mới nhất về các dự thảo luật liên quan đến xây dựng.

Lịch sử của hệ thống pháp luật xây dựng Việt Nam

Bạn đọc luôn thắc mắc: Luật xây có từ khi nào? Luật xây dựng hiện hành là luật của năm nào, bộ luật mới nhất hiện nay là gì?
Dưới đây là những thông tin hữu ích về lịch sử hệ thống luật xây dựng ra đời, ban hành vào năm nào? Những lần luật đã sửa đổi luật xây dựng theo từng giai đoạn để bạn đọc có thể nắm rõ những tiến trình phát triển từ hình thành và sửa đổi bổ sung đến thay thế các luật xây dựng hiện nay, biết được các quy định về luật xây dựng và các văn bản hướng dẫn luật xây dựng mới nhất bao gồm các thông tư, nghị định xây dựng mới nhất nào đã và đang diễn ra và đã hết hiệu lực để áp dụng chính xác các quy định của pháp luật hiện hành.

Luật xây dựng số 50/2014/qh13 – luật xây dựng mới nhất

Luật xây dựng 50/2014/qh13 được ban hành vào ngày 18/6/2014. Bắt đầu đã có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 do Quốc Hội Việt Nam ban hành và được Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Sinh Hùng ký.
Luật xây dựng năm 2014 có nhiều thay đổi so với luật xây dựng năm 2003. Quy định về quyền, nghĩa vụ của cơ quan, cá nhân, tổ chức, quản lý nhà nước trong hoạt động xây dựng. Cụ thể trong luật xây dựng số 50/2014/qh13 quy định về quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng.
Luật áp dụng đối với cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài đã hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
Trường hợp với điều ước quốc tế mà đất nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam là thành viên sẽ có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
Nội dung của bộ luật này bao gồm10 chương với 158 điều với nội dung chủ yếu như sau:
bạn có thể download file tại đây

Chương I. Những quy định chung

Điều 1 . Phạm vi điều chỉnh

Điều 2 . Đối tượng áp dụng

Điều 3 . Giải thích từ ngữ

Điều 4 . Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đầu tư xây dựng

Điều 5 . Loại và cấp công trình xây dựng

Điều 6 . Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng

Điều 7 . Chủ đầu tư

Điều 8 . Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng

Điều 9 . Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng

Điều 10 . Chính sách khuyến khích trong hoạt động đầu tư xây dựng

Điều 11 . Hợp tác quốc tế trong hoạt động đầu tư xây dựng

Điều 12 . Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II . Quy hoạch Xây dựng

Mục 1 . Quy định chung

Điều 13 . Quy hoạch xây dựng và căn cứ lập quy hoạch xây dựng

Điều 14 . Yêu cầu và nguyên tắc tuân thủ đối với quy hoạch xây dựng

Điều 15 . Rà soát quy hoạch xây dựng

Điều 16 . Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng

Điều 17 . Hình thức, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng

Điều 18 . Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng

Điều 19 . Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng

Điều 20 . Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng

Điều 21 . Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng

Mục 2 . Quy hoạch Xây dựng vùng

Điều 22. Quy hoạch xây dựng vùng và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng

Điều 23. Nhiệm vụ và nội dung đồ án quy hoạch xây dựng vùng

Mục 3 . Quy hoạch Xây dựng khu chức năng đặc thù

Điều 24 . Đối tượng và trách nhiệm lập quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù

Điều 25 . Các cấp độ quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù

Điều 26 . Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù

Điều 27 . Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù

Điều 28 . Quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù

Mục 4 . Quy hoạch Xây dựng nông thôn

Điều 29 . Đối tượng, cấp độ và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn

Điều 30 . Quy hoạch chung xây dựng xã

Điều 31 . Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn

Mục 5 . Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch Xây dựng

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng được hướng dẫn bởi Mục 5 Chương II Nghị định 44/2015/NĐ-CP

Điều 32 . Thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

Điều 33 . Hội đồng thẩm định và nội dung thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

Điều 34 . Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

Mục 6 . Điều chỉnh Quy hoạch Xây dựng

Điều 35 . Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng

Điều 36 . Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng

Điều 37 . Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng

Điều 38 . Trình tự điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng

Điều 39 . Trình tự điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng

Mục 7 . Tổ chức thực hiện Quy hoạch Xây dựng

Điều 40 . Công bố công khai quy hoạch xây dựng

Điều 41 . Trách nhiệm tổ chức công bố công khai quy hoạch xây dựng

Điều 42 . Hình thức công bố công khai quy hoạch xây dựng

Điều 43 . Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

Điều 44 . Cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa

Mục 8 . Quản lý Xây dựng theo quy hoạch Xây dựng

Điều 45 . Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng

Điều 46 . Giới thiệu địa điểm xây dựng

Điều 47 . Giấy phép quy hoạch xây dựng

Điều 48 . Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng

Chương III . Dự án đầu tư Xây dựng công trình

Mục 1 . Quy định chung

Điều 49 . Phân loại dự án đầu tư xây dựng

Điều 50 . Trình tự đầu tư xây dựng

Điều 51 . Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng

Mục 2 . Lập, thẩm định dự án & Quyết định đầu tư xây dựng

Điều 52 . Lập dự án đầu tư xây dựng

Điều 53 . Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

Điều 54 . Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Điều 55 . Nội dung Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng

Điều 56 . Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Điều 57 . Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Điều 58 . Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Điều 59 . Thời gian thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Điều 60 . Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng

Điều 61 . Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng

Mục 3 . Quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng

Điều 62 . Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng

Điều 63 . Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực

Điều 64 . Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án

Điều 65 . Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

Điều 66 . Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng

Điều 67 . Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng

Mục 4 . Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng, nhà thầu

Điều 68 . Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng

Điều 69 . Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

Điều 70 . Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng

Điều 71 . Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Điều 72 . Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư xây dựng

Chương IV . Khảo sát Xây dựng và Thiết kế Xây dựng

Mục 1 . Khảo sát xây dựng

Mục này được hướng dẫn bởi Chương II Nghị định 46/2015/NĐ-CP

Điều 73 . Loại hình khảo sát xây dựng

Điều 74 . Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng

Điều 75 . Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng

Điều 76 . Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng

Điều 77 . Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng

Mục 2 . Thiết kế xây dựng

Mục này được hướng dẫn bởi Chương III Nghị định 46/2015/NĐ-CP

Điều 78 . Quy định chung về thiết kế xây dựng

Điều 79 . Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng

Điều 80 . Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Điều 81 . Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng

Điều 82 . Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng

Điều 83 . Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng

Điều 84 . Điều chỉnh thiết kế xây dựng

Điều 85 . Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng

Điều 86 . Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình

Điều 87 . Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng

Điều 88 . Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng

Chương V. Giấy phép Xây dựng

Cấp Giấy phép xây dựng được hướng dẫn bởi Mục VI và Mục VIII Công văn 3482/BXD-HĐXD năm 2014. Điền kiện cấp và hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trong các trường hợp đặc biệt được hướng dẫn bởi Khoản 2 Điều 40, Khoản 2 đến Khoản 6 Điều 41 Nghị định 59/2015/NĐ-CP.

Điều 89 . Đối tượng và các loại giấy phép xây dựng

Điều 90 . Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng

Điều 91 . Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị

Điều 92 . Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị

Điều 93 . Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

Điều 94 . Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

Điều 95 . Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới

Điều 96 . Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình

Điều 97 . Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình

Điều 98 . Điều chỉnh giấy phép xây dựng

Điều 99 . Gia hạn giấy phép xây dựng

Điều 100 . Cấp lại giấy phép xây dựng

Điều 101 . Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng

Điều 102 . Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng

Điều 103 . Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng

Điều 104 . Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng

Điều 105 . Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan đến cấp giấy phép xây dựng

Điều 106 . Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị cấp giấy phép xây dựng

xem thêm: cách hạch toán phế liệu thu hồi

Chương VI. Xây dựng công trình

Mục 1. Chuẩn bị xây dựng công trình

Điều 107 . Điều kiện khởi công xây dựng công trình

Điều 108 . Chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Điều 109 . Yêu cầu đối với công trường xây dựng

Điều 110 . Yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng

Mục 2. Thi công xây dựng công trình

Quản lý thi công xấy dựng công trình được hướng dẫn bởi Mục 2 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP

Điều 111 . Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình

Điều 112 . Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình

Điều 113 . Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng

Điều 114 . Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng

Điều 115 . An toàn trong thi công xây dựng công trình

Điều 116 . Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình

Điều 117 . Di dời công trình xây dựng

Điều 118 . Phá dỡ công trình xây dựng

Điều 119 . Sự cố công trình xây dựng

Mục 3. Giám sát thi công xây dựng, nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng

Kết thúc xây dựng đưa công trình của dự án vào khai thác sử dụng được hướng dẫn bởi Mục 3 Chương III Nghị định 59/2015/NĐ-CP

Điều 120 . Giám sát thi công xây dựng công trình

Điều 121 . Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc giám sát thi công xây dựng công trình

Điều 122 . Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình

Điều 123 . Nghiệm thu công trình xây dựng

Điều 124 . Bàn giao công trình xây dựng

Mục 4. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng

Điều 125 . Bảo hành công trình xây dựng

Điều 126 . Bảo trì công trình xây dựng

Điều 127 . Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng

Mục 5. Xây dựng công trình đặc thù

Điều 128 . Công trình xây dựng đặc thù

Điều này được hướng dẫn bởi Điều 42 Nghị định 59/2015/NĐ-CP

Điều 129 . Xây dựng công trình bí mật nhà nước

Điều 130 . Xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp

Điều 131 . Xây dựng công trình tạm

Chương VII . Chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng

Mục 1 . Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Điều 132 . Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Điều 133 . Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Điều 134 . Tổng mức đầu tư xây dựng

Điều 135 . Dự toán xây dựng

Điều 136 . Định mức, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng

Điều 137 . Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng

Mục 2 . Hợp đồng xây dựng

Điều 138 . Quy định chung về hợp đồng xây dựng

Điều 139 . Hiệu lực của hợp đồng xây dựng

Điều 140 . Các loại hợp đồng xây dựng

Điều 141 . Nội dung hợp đồng xây dựng

Điều 142 . Hồ sơ hợp đồng xây dựng

Điều 143 . Điều chỉnh hợp đồng xây dựng

Điều 144 . Thanh toán hợp đồng xây dựng

Điều 145 . Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng xây dựng

Điều 146 . Thưởng, phạt hợp đồng xây dựng, bồi thường thiệt hại do vi phạm và giải quyết tranh chấp hợp…

Điều 147 . Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng

xem thêm: Mẫu Bảng kê 01/TNDN

Chương VIII . Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng

Điều kiện năng lực hoạt động của tổ chức được hướng dẫn bởi Mục 2 Chương IV Nghị định 59/2015/NĐ-CP

Điều 148 . Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng

Điều 149 . Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Điều 150 . Điều kiện của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng

Điều 151 . Điều kiện của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng

Điều 152 . Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

Điều 153 . Điều kiện của tổ chức khảo sát xây dựng

Điều 154 . Điều kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình

Điều 155 . Điều kiện của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng

Điều 156 . Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng

Điều 157 . Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình

Điều 158 . Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập

Điều 159 . Quản lý và giám sát năng lực hoạt động xây dựng

Chương IX . Trách nhiệm quản lý hoạt động đầu tư xây dựng của các cơ quan nhà nước

Điều 160 . Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng

Điều 161 . Trách nhiệm của Chính phủ

Điều 162 . Trách nhiệm của Bộ Xây dựng

Điều 163 . Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ

Điều 164 . Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp

Điều 165 . Thanh tra xây dựng

Chương X . Điều khoản thi hành

Điều 166 . Điều khoản chuyển tiếp

Điều 167 . Hiệu lực thi hành
1. Bộ luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
2. Bộ luật xây dựng số 16/2003/QH11 và Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 hết liệu lực thi hành kể từ ngày Luật này có hiệu lực.
Điều 168 . Quy định chi tiết
Chính phủ, cơ quan có thẩm quyền quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014.

Nguồn trích tại: thuvienphapluat.vn

Dự thảo luật xây dựng mới nhất hiện nay

Những bất cập trong luật xây dựng 2014 cùng với các văn bản pháp luật xây dựng thay thế luật xd 2014, sửa đổi bổ sung tại văn bản hợp nhất của luật xây dựng 2018 hiện nay đang được đánh giá về luật xây dựng 2014 và kiến nghị luật sửa đổi bổ sung luật xây dựng 2014.
Và sau đây dự định sẽ có dự thảo luật xây dựng sửa đổi 2021 mới nhất với nội dung sửa đổi 46/168 điều luật đang được Bộ Xây dựng lấy ý góp ý từ luật xây dựng rộng rãi để dự kiến trình Quốc hội cho ý kiến và thông qua Luật xây dựng năm 2021 mới và hoàn chỉnh trong thời gian sắp tới.
Khi có thông tin về luật xây dựng mới nhất. Công ty Bảo Minh sẽ cập nhật tới quý vị.

Thông tin trên được cung cấp bởi công ty thu mua phế liệu Bảo Minh.

Bạn đọc thường tìm kiếm:

hợp đồng xây dựng mới nhất

giấy phép quy hoạch là gì

luật xây dựng số 16/2003/qh11

luật xây dựng mới nhất 2018 pdf, luật xây dựng 2014 pdf

mẫu hợp đồng xây dựng mới nhất

luật xây dựng số 50/2014/qh13 ngày 18 tháng 6 năm 2014

luật xây dựng nhà ở mới nhất

tư vấn luật xây dựng

luật xây dựng năm 2003

pháp luật xây dựng

luật xây dựng nhà ở liền kề

Nếu trong quá trình bán phế liệu, bạn có nhu cầu tư vấn pháp lý, hãy liên hệ chúng tôi. Đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn 24/7 trong khả năng có thể.

Luật xây dựng năm 2014 số 50/2014/QH13 hiện đang là Luật xây dựng mới nhất 2022 quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng

Xin cảm ơn!

>>>> có thể bạn quan tâm: dịch vụ mua phế liệu quận 4 giá cao của chúng tôi

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO BẢO MINH

 Trụ sở chính : 589 Đường số 18 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – Tphcm

 Điện thoại : 0979.637.678 – 0949.193.567  (A.DƯƠNG) Hỗ trợ 24/24h

 Email : phelieubaominh@gmail.com

 Website : thumuaphelieugiacao.com.vn.

5/5 (1 Review)
error: Địa chỉ IP của bạn đã được thêm !