Thu mua phế liệu tại Hưng Yên trong ngày, gọi ngay 0988.18.68.78
Nhắc tới thu mua phế liệu tại Hưng Yên, không thể không nhắc đến tên công ty thu mua phế liệu Bảo Minh, bởi chúng tôi đã hoạt động 10 năm trong nghề thu mua phế liệu ở Hưng Yên và trên cả nước.
Với nhiều kinh nghiệm trong nghề, chưa có lĩnh vực nào chúng tôi chưa từng làm qua. Bảo Minh tự hào là đơn vị thu mua phế liệu tại Hưng Yên uy tín số 1 với các tiêu chí: Thu mua giá cao – nhanh chóng – tận nơi – hoa hồng nhiều – chuyên nghiệp nhất.

Tại sao chúng tôi chọn đặt cơ sở thu mua phế liệu tại Hưng Yên?
Chúng tôi chọn Hưng Yên vì: Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng, Việt Nam. Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên cách thành phố Hải Dương 50 km về phía tây nam, Thủ đô Hà Nội 54 km về phía đông nam. Trong quy hoạch xây dựng phát triển đô thị Việt Nam, tỉnh Hưng Yên thuộc vùng Thủ đô Hà Nội.
Năm 2019, Hưng Yên là đơn vị hành chính Việt Nam có dân số 1.252.731 người đứng thứ 34 về dân số, mật độ trung bình 1.347 người/km2, GRDP thu nhập bình quân đầu người đạt 79,06 triệu đồng (tương ứng với 3.437 USD), GRDP đạt 94.000 tỉ Đồng (tương ứng với 4,080 tỉ USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 9,72%.
Với dân số là 1.252.731 người, mức độ phát triển kinh tế cao, nơi đây đang là 1 vũng kinh tế trọng điểm đáng để đầu tư nhằm phục vụ kịp thời nhu cầu mua bán phế liệu tại Hưng Yên của các công ty, xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất..
(theo thống kê của wiki )
Bảng giá thu mua phế liệu tại Hưng Yên 17/02/2023
Mời bạn cùng xem: Hoặc liên hệ 0979.637.678 Anh Dương hoặc 0949.193.567 Anh Minh để nhận bảng giá phế liệu tốt hơn.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Giá Phế Liệu Đồng | Giá Đồng cáp phế liệu | 199.000 – 373.000 |
Giá Đồng đỏ phế liệu | 178.500 – 249.000 | |
Giá Đồng vàng phế liệu | 106.000 – 193.000 | |
Giá Mạt đồng vàng phế liệu | 82.900 – 146.000 | |
Giá Đồng cháy phế liệu | 108.500 – 179.600 | |
Bảng Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc | 12.600 – 31.000 |
Giá Sắt vụn, Máy móc các loại | 13.000 – 24.000 | |
Giá Sắt gỉ sét | 11.200 – 15.000 | |
Giá Bazo sắt | 10.500 – 19.000 | |
Giá Bã sắt | 10.000 – 10.000 | |
Giá Sắt công trình | 12.800 – 17.400 | |
Giá Dây sắt thép | 13.800 | |
Bảng Giá gang phế liệu | Giá gang trắng, gang xám | 11.000 – 19.500 |
Bảng Giá Phế Liệu Chì | Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 345.600 – 580.000 |
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 26.300 – 61.400 | |
Bảng Giá Phế Liệu Bao bì | Giá Bao Jumbo | 78.500 (bao) |
Giá Bao nhựa | 97.600 – 160.400 (bao) | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhựa | Giá phế liệu nhựa ABS | 24.100 – 52.700 |
Giá phế liệu nhựa PP, PE | 16.900 – 35.300 | |
Giá phế liệu nhựa PVC, PET, TPU | 13.100 – 33.000 | |
Giá phế liệu nhựa HI, Giá Ống nhựa | 16.500 – 35.500 | |
Giá ve chai, lon nhựa | 5.200 – 18.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Giấy | Giá Giấy carton | 2.200 |
Giá Giấy báo | 3.800 | |
Giá Giấy photo | 5.200 | |
Bảng Giá Phế Liệu Kẽm | Giá Kẽm IN | 37.900 – 68.500 |
Bảng Giá Phế Liệu Inox | Giá phế liệu inox 304, inox 316 | 36.900 – 78.700 |
Giá phế liệu inox 201 | 15.400 – 63.500 | |
Giá phế liệu inox 410, inox 420, inox 430 | 17.700 – 50.000 | |
Giá phế liệu ba dớ inox | 12.600 – 47.200 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nhôm | Giá Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà, nhôm thanh) | 39.500 – 83.800 |
Giá Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) | 38.100 – 62.400 | |
Giá Nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, xingfa) | 25.100 – 57.800 | |
Giá Bột nhôm | 41.700 – 54.900 | |
Giá Nhôm dẻo | 34.000 – 68.500 | |
Giá Nhôm máy | 25.500 – 69.800 | |
Bảng Giá Phế Liệu Hợp kim | Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 372.500 – 800.000 |
Giá hợp kim Thiếc | 184.800 – 910.000 | |
Bảng Giá Phế Liệu Nilon | Giá Nilon sữa | 12.300 – 15.400 |
Giá Nilon dẻo | 14.000 – 26.300 | |
Giá Nilon xốp | 11.000 – 22.500 | |
Bảng Giá Phế Liệu Thùng phi | Giá Thùng phi Sắt | 104.200 – 123.200 |
Giá Pallet Sắt | 103.200 – 147.900 | |
Bảng Giá Phế Liệu Pallet | Giá Pallet Nhựa | 14.200 – 197.200 |
Bảng Giá Phế Liệu Niken | Giá Niken hạt mít, niken bi, niken tấm | 267.000 – 378.200 |
Bảng Giá Phế Liệu bo mach điện tử | Bo mạch, chip, IC, linh kiện điện tử các loại | 295.900 – 2.502.300 |
Bảng Giá vải tồn kho | Vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ | 21.900 – 375.800 |
Bảng Giá Bình acquy phế liệu | Bình xe máy, xe ô tô, bình phế liệu thải | 19.900 – 25.600 |
Bảng Giá gang phế liệu | Gang cục, gang khối, gang cây | 11.100 – 17.300 |
Bảng Giá phế liệu tôn | Tôn vụn, tôn cũ nát, tôn tồn kho | 10.700 – 20.500 |

Tại sao các bạn nên chọn công ty thu mua phế liệu tại Hưng Yên Bảo Minh
Nhiều khách hàng trên cả nước chọn chúng tôi không chỉ vì chúng tôi là đơn vị thu mua phế liệu lâu nay uy tín trên cả nước với các cam kết sau:
- Thu mua phế liệu giá cao tận nơi
- Dịch vụ thu mua phế liệu 24/7, không nghỉ lễ chủ nhật, đồng ý tăng ca để kịp thời phục vụ khách
- Thu mua trên địa bàn cả nước, có hệ thống chi nhánh trên cả nước.
- Chính sách hoa hồng cao cho người giới thiệu
- Sử dụng máy móc hiện đại, nhân viên đông đảo làm việc chuyên nghiệp
- Đầy đủ chứng từ pháp lý.

Quy trình hoạt động của cơ sở thu mua phế liệu tại Hưng Yên của Bảo Minh
Hơn 10 năm nay, công ty thu mua phế liệu tại Hưng Yên của chúng tôi hoạt động theo quy trình sau:
- Bước 1: Công ty Bảo Minh tiếp nhận thông tin hàng hóa qua kênh thương mại của công ty: qua điện thoại, gmail, zalo, báo giá hoặc khảo sát và báo giá bằng văn bản.
- Bước 2: Sau khi thống nhất hợp đồng, lịch lấy hàng, hình thức thanh toán, ngày lấy hàng.
- Bước 3: Đến tận nơi của khách hàng để lấy hàng và thanh toán đầy đủ trước khi hàng ra khỏi công ty.
- Bước 4: Tiến hành dọn dẹp vệ sinh kho bãi, nhà máy miễn phí
- Bước 5: Chăm sóc khách hàng hậu mãi: hỗ trợ giá nếu giá cả cho khách hàng khi thị trường xuống cho các khách hàng lâu năm.
Không chỉ mua tại Hưng Yên, chúng tôi còn mua phế liệu Hà Nội tận nơi và các tỉnh miền bắc nữa.
Mọi chi tiết bán hàng xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU BẢO MINH
Trụ sở chính :589 Đường số 18 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – TPHCM
Địa chỉ Bình Dương: Số 65, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 1, Khu 9, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Địa chỉ Hà Nội: Số 10, Đường Bùi Huy Bích, Quận Hoàng Mai, Thanh Trì, Hà Nội
Địa chỉ Hưng Yên: Số 120 đường Tuệ Tĩnh, Phường An Tảo, Thành phố Hưng yên, Tỉnh Hưng Yên.
Điện thoại : 0988.18.68.78 – 0948.796.111 (A.Hiếu) Hỗ trợ 24/24h
Email : phelieubaominh@gmail.com
Website : thumuaphelieugiacao.com.vn.