Xem nhanh
Bảng giá sắt thép xây dựng hôm nay được Bảo Minh cập nhật nhanh nhất, chính xác nhất. Để tránh ảnh hưởng chi phí xây dựng, quy trình làm việc của các chủ đầu tư, các nhà thầu xây dựng nên thường xuyên theo dõi giá sắt thép xây dựng mỗi ngày tại Bảo Minh.
Trả lời các thắc mắc của khách hàng gía sắt thép ngày hôm nay tăng hay giảm, giá thép xây dựng hôm nay, giá sắt hôm nay, giá phôi thép hôm nay, tình hình giá sắt thép hiện nay, giá sắt i, giá sắt thép hôm nay, gia sat thep trong ngay, giá sắt thép xây dựng hôm nay, tình hình giá sắt thép hôm nay
Đặc biệt, chúng tôi luôn cung cấp sắt thép giá phế liệu để phục vụ cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trên cả nước. Mọi chi tiết về dịch vụ xin vui lòng liên hệ Hotline 0979.637.678 Anh Dương hoặc 0949.193.567 Anh Minh
- Giá sắt thép xây dựng phế liệu hôm nay từ 12.000đ – 19.000đ/kg. (Đã bao gồm VAT)
Bảng Giá Sắt Thép xây dựng hôm nay mới nhất 06/12/2024
Như bạn cũng đã biết, sắt thép hộp chiếm tỷ trọng lớn và đóng một vai trò rất quan trọng trong ngành xây dựng và thị trường giá cả sắt thép cũng thường xuyên thay đổi. Trước khi mua bán hàng. Bạn cần nắm rõ 5 yếu tố dưới đây để biết giá sắt thép đang có xu hướng tăng hay giảm.
Tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay phụ thuộc vào các yếu tố
Sự canh trạnh giữa các đơn vị bán sắt thép
Các nhà cung cấp sắt thép xây dựng trong nước trước khi báo giá cho khách hàng đều có thói quen so sánh với các đối thủ cạnh tranh. Càng có nhiều đối thủ cạnh tranh thì người mua càng có nhiều cơ hội mua được hàng với giá sắt thép xây dựng hôm nay tốt hơn.
Cung – cầu của thị trường xây dựng
Giá sắt thép xây dựng mỗi ngày đều chịu ảnh hưởng của thị trường bất động sản và xây dựng trong và ngoài nước.
Giá sắt thép tăng hay giảm? Vào thời điểm thị trường bất động sản bùng nổ như năm nay, nhiều dự án xây dựng đã được mở ra, dẫn đến nhu cầu sử dụng kim loại sắt thép tăng cao => điều này làm đẩy giá sắt thép ngày hôm nay lên cao hơn rất nhiều. Tất nhiên giá bán mà các đơn vị cung cấp không được vượt giá cam kết mà nhà nước đã quy định.
Chủng loại sắt thép đa dạng
Trên thị trường có vô số loại sắt thép xây dựng khác nhau từ trong nước đến nước ngoài, với mỗi loại sẽ có mức giá riêng.Thông thường giá thép xây dựng phụ thuộc vào chất lượng của từng loại sản phẩm riêng (chất lượng thép càng tốt thì mức giá thép càng cao).
Số lượng hàng hóa
Khi chúng tôi thu mua sắt vụn số lượng lớn để phục vụ cho công trình xây dựng thì mức giá sẽ tốt hơn so với việc mua nhỏ lẻ từng chút một. Các nhà cung cấp sẽ chấp nhận lợi nhuận ít % đơn hàng của mình hơn, bù lại sẽ bán được số lượng lớn sắt thép xây dựng cho các khách hàng của mình và giữ mối quan hệ.
Tác động của kinh tế thế giới
Những tác động từ thị trường kinh tế thế giới tới nước ta đặc biệt là ở các quốc gia dẫn đầu về việc cung cấp sắt thép như Trung Quốc,Mỹ, Nga, Đức,… cũng có tác động rất lớn tới giá sắt thép xây dựng hôm nay ở trong nước.
Tại thời điểm giá sắt thép xây dựng nhập khẩu đang có mức giá thấp sẽ kéo theo hàng loạt doanh nghiệp sản xuất sắt thép trong nước giảm giá để tăng độ cạnh tranh.
Bảo Minh luôn làm hết sức mang đến những điều tốt đẹp nhất đến cho khách hàng của mình bằng những bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay luôn tốt hơn mức giá chung ở trên thị trường.
Giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm? 06/12/2024
Giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm, giá thép xây dựng hôm nay tăng hay giảm là điều mà khách hàng thắc mắc và tìm hiểu khá nhiều.
Giá thép hôm nay tăng lên đến mức 5.022 nhân dân tệ/ tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Trung Quốc hiện đang thực hiện chủ trương cắt giảm lãi suất. Các chính quyền địa phương của đất nước tiêu thụ hàng đầu bắt đầu tăng cường chi tiêu cho việc cơ sở hạ tầng và dự kiến cắt giảm thuế. Tất cả đều là động lực tích cực cho nhu cầu thép tăng cao dẫn tới giá sắt thép hôm nay tăng sẽ còn tăng.
Bảng giá thép hình U, I, V, C, H hôm nay mới nhất
Bảng báo giá sắt xây dựng tại Bảo Minh được cập nhật như sau:
Bảng báo giá thép hình chữ U
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (mét) | Kg/m | Kg/cây | Đơn giá (VND/cây) |
1 | U50 x 24 x 2.5 | 6 | 2 | 140 | |
2 | U64.3 x 30 x 3.0 | 6 | 3 | 170 | |
3 | U80 x 40 x 4.0 | 6 | 6 | 360 | |
4 | U100 x 42.5 x 3.3 | 6 | 5 | 310 | |
5 | U100 x 50 x 5.0 | 6 | 9 | 562 | |
6 | U120 x 50 x 5.0 | 6 | 9 | 558 | |
7 | U140 x 52 x 4.5 | 6 | 10 | 573 | |
8 | U150 x 75 x 6.5 | 6 | 19 | 1.116.000 | |
9 | U160 x 56 x 5.2 | 6 | 13 | 750 | |
10 | U160 x 64 x 5.0 | 6 | 14 | 852 | |
11 | U180 x 64 x 5.3 | 6 | 15 | 900 | |
12 | U180 x 64 x 6.0 | 6 | 16 | 946 | |
13 | U200 x 69 x 5.4 | 6 | 17 | 1.038.000 | |
14 | U200 x 75 x 9.0 | 6 | 25 | 1.479.000 | |
15 | U250 x 76 x 6.0 | 6 | 23 | 1.368.000 | |
16 | U250 x 78 x 7.0 | 6 | 27 | 1.645.000 | |
17 | U280 x 82 x 7.5 | 6 | 34 | 2.042.000 | |
18 | U300 x 82 x 7.0 | 6 | 31 | 1.884.000 | |
19 | U300 x 85 x 7.5 | 6 | 34 | 2.064.000 | |
20 | U300 x 87 x 9.5 | 6 | 37 | 2.231.000 | |
21 | U300 x 90 x 9.0 x 13 | 6 | 38 | 3.383.000 | |
22 | U380 x 100 x 10.5 | 6 | 55 | 4.918.000 | |
23 | U400 x 100 x 10.5 | 6 | 59 | 5.091.000 |
Bảng báo giá thép hình chữ V
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (mét) | Kg/m | Kg/cây | Đơn giá (VND/cây) |
1 | V25x25x3 | 6 | 1.12 | ||
2 | V30x30x3 | 6 | 1.36 | ||
3 | V40x40x5 | 6 | 2.95 | ||
4 | V45x45x4 | 6 | 2.74 | ||
5 | V45x45x5 | 6 | 3.38 | ||
6 | V50x50x4 | 6 | 3.06 | ||
7 | V50x50x5 | 6 | 3.77 | ||
8 | V50x50x6 | 6 | 4.43 | ||
9 | V60x60x4 | 6 | 3.68 | ||
10 | V60x60x5 | 6 | 4.55 | ||
11 | V60x60x6 | 6 | 5.37 | ||
12 | V65x65x5 | 6 | 5 | ||
13 | V65x65x6 | 6 | 5.91 | ||
14 | V65x65x8 | 6 | 7.66 | ||
15 | V70x70x5 | 6 | 5.37 | ||
16 | V70x70x6 | 6 | 6.38 | ||
17 | V70x70x7 | 6 | 7.38 | ||
18 | V75x75x6 | 6 | 6.85 | ||
19 | V75x75x9 | 6 | 9.96 | ||
20 | V75x75x12 | 6 | 13 | ||
21 | V80x80x6 | 6 | 7.32 | ||
22 | V80x80x7 | 6 | 8.48 | ||
23 | V80x80x8 | 6 | 9.61 | ||
24 | V90x90x6 | 6 | 8.28 | ||
25 | V90x90x7 | 6 | 9.59 | ||
26 | V90x90x8 | 6 | 10.8 | ||
27 | V90x90x9 | 6 | 12.1 | ||
28 | V90x90x10 | 6 | 13.3 | ||
29 | V90x90x6 | 6 | 17 | ||
30 | V100x100x7 | 6 | 10.7 | ||
31 | V100x100x8 | 6 | 12.1 | ||
32 | V100x100x9 | 6 | 13.5 | ||
33 | V100x100x10 | 6 | 14.9 | ||
34 | V100x100x12 | 6 | 17.7 | ||
35 | V100x100x13 | 6 | 19.1 | ||
36 | V120x120x8 | 6 | 14.7 | ||
37 | V120x120x10 | 6 | 18.2 | ||
38 | V120x120x12 | 6 | 21.6 | ||
39 | V120x120x15 | 6 | 26.7 | ||
40 | V120x120x18 | 6 | 31.5 | ||
41 | V130x130x9 | 6 | 17.9 | ||
42 | V130x130x10 | 6 | 19.7 | ||
43 | V130x130x12 | 6 | 23.4 | ||
44 | V130x130x15 | 6 | 28.8 | ||
45 | V150x150x10 | 6 | 22.9 | ||
46 | V150x150x12 | 6 | 27.3 | ||
47 | V150x150x15 | 6 | 33.6 | ||
48 | V150x150x18 | 6 | 39.8 | ||
49 | V150x150x19 | 6 | 41.9 | ||
50 | V150x150x20 | 6 | 44 | ||
51 | V175x175x12 | 6 | 31.8 | ||
52 | V175x175x15 | 6 | 39.4 | ||
53 | V200x200x15 | 6 | 45.3 | ||
54 | V200x200x16 | 6 | 48.2 | ||
55 | V200x200x18 | 6 | 54 | ||
56 | V200x200x20 | 6 | 59.7 | ||
57 | V200x200x24 | 6 | 70.8 | ||
59 | V200x200x25 | 6 | 73.6 | ||
59 | V200x200x26 | 6 | 76.3 | ||
60 | V250x250x25 | 6 | 93.7 | ||
61 | V250x250x35 | 6 | 128 |
Bảng báo giá thép hình chữ C
STT | Tên sản phẩm | Độ dày (LY) | ||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | 3 | ||
1 | C40x80 | 27,000 | 31,000 | 34,000 | ||
2 | C50x100 | 32,000 | 37,000 | 41,000 | 58,000 | |
3 | C50x125 | 36,000 | 42,000 | 42,000 | 58,000 | 78,000 |
4 | C50x150 | 42,000 | 47,000 | 52,000 | 62,000 | 82,000 |
5 | C50x180 | 45,000 | 53,000 | 57,000 | 74,000 | 89,000 |
6 | C50x200 | 48,000 | 55,000 | 62,000 | 77,000 | 96,000 |
7 | C65x200 | 68,000 | 77,000 | 101,000 | ||
8 | C65x250 | 77,000 | 97,000 | 112,000 | ||
BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN |
||||||
9 | C40x80 | 25,000 | 27,000 | 28,000 | ||
10 | C50x100 | 31,000 | 34,000 | 37,000 | 47,000 | |
11 | C50x125 | 32,000 | 35,000 | 38,000 | 44,000 | 61,000 |
12 | C50x150 | 39,000 | 43,000 | 50,000 | 55,000 | 67,000 |
13 | C50x180 | 43,000 | 50,000 | 56,000 | 76,000 | |
14 | C50x200 | 46,000 | 51,000 | 61,000 | 79,000 | |
15 | C65x200 | 68,000 | 77,000 | 89,000 |
Bảng báo giá thép hình chữ H
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng (Kg/cây) | Độ dài (mét) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | H100 x 100 x 6 x 8 | 103.2 | 6 | 1.340.000 |
2 | H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141.6 | 6 | 1.730.000 |
3 | H150 x 150 x 7 x 10 (TQ) | 189 | 6 | 2.206.000 |
4 | H100 x 100 x 7 x 10 (JINXN) | 189 | 6 | 2.283.000 |
5 | H200 x 200 x 8 x 12 (TQ) | 299.4 | 6 | 3.422.000 |
6 | H200 x 200 x 8 x 12 (JINXN) | 299.4 | 6 | 3.540.000 |
7 | H250 x 250 x 9 x 14 (TQ) | 434.4 | 6 | 5.090.000 |
8 | H250 x 250 x 9 x 14 (JINXN) | 434.4 | 6 | 5.090.000 |
9 | H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 6 | 6.490.000 |
10 | H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 6 | 9.276.000 |
11 | H400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 6 | 11.956.000 |
Bảng báo giá thép hình chữ I
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (mét) | Kg/m | Kg/cây | Đơn giá (VND/cây) |
1 | I 100 x 55 x 3.5 x 4mm | 6 | 7.17 | 43.02 | |
2 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2mm | 6 | 9.17 | 55.02 | |
3 | I 120 x 60 x 4 x 4.5mm | 6 | 9 | 54 | |
4 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3mm | 6 | 10.33 | 61.98 | |
5 | I 150 x 75 x 5 x 7mm | 12 | 14 | 168 | |
6 | I 175 x 90 x 5 x 8mm | 12 | 18.2 | 218.4 | |
7 | I 180 x 90 x 5.1 x 8mm | 12 | 18.4 | 220.8 | |
8 | I 198 x 99 x 4.5 x 7mm | 12 | 18.2 | 218.4 | |
9 | I 200 x 100 x 5.5 x 8mm | 12 | 21.3 | 255.6 | |
10 | I 248 x 124 x 5 x 8mm | 12 | 25.7 | 308.4 | |
11 | I 250 x 125 x 6 x 9mm | 12 | 29.6 | 355.2 | |
12 | I 298 x 149 x 5.5 x 8mm | 12 | 32 | 384 | |
13 | I 300 x 150 x 6.5 x 9mm | 12 | 36.7 | 440.4 | |
14 | I 346 x 174 x 6 x 9mm | 12 | 41.4 | 496.8 | |
15 | I 350 x 175 x 7 x 11mm | 12 | 49.6 | 595.2 | |
16 | I 396 x 199 x 7 x 11mm | 12 | 56.6 | 679.2 | |
17 | I 400 x 200 x 8 x 13mm | 12 | 66 | 792 | |
18 | I 446 x 199 x 8 x 12mm | 12 | 66 | 792 | |
19 | I 450 x 200 x 9 x 14mm | 12 | 76 | 912 | |
20 | I 482 x 300 x 11 x 15mm | 12 | 114 | 1368 | |
21 | I 488 x 300 x 11 x 18mm | 12 | 128 | 1536 | |
22 | I 496 x 199 x 9 x 14mm | 12 | 79.5 | 954 | |
23 | I 500 x 200 x 10 x 16mm | 12 | 89.58 | 1074.96 | |
24 | I 582 x 300 x 12 x 17mm | 12 | 137 | 1644 | |
25 | I 588 x 300 x 12 x 20mm | 12 | 151 | 1812 | |
26 | I 594 x 302 x 14 x 23mm | 12 | 175 | 2100 | |
27 | I 596 x 199 x 10 x 15mm | 12 | 94.58 | 1134.96 | |
28 | I 600 x 200 x 11 x 17mm | 12 | 106 | 1272 | |
29 | I 700 x 300 x 13 x 24mm | 12 | 185 | 2220 | |
30 | I 900 x 300 x 16 x 26mm | 12 | 240 | 2880 |
Bảng giá thép ống hôm nay mới nhất – Sắt bao nhiêu 1 kg 2024 ?
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
STT | Quy cách | Trọng lượng (Kg) | Độ dài (m) | Đơn giá |
1 | D12.7 x 1.0 | 1.73 | 6 | 17.224 |
2 | D12.7 x 1.1 | 1.89 | 6 | 17.224 |
3 | D12.7 x 1.2 | 2.04 | 6 | 17.224 |
4 | D15.9 x 1.0 | 2.2 | 6 | 17.224 |
5 | D15.9 x 1.1 | 2.41 | 6 | 17.224 |
6 | D15.9 x 1.2 | 2.61 | 6 | 17.224 |
7 | D15.9 x 1.4 | 3 | 6 | 17.224 |
8 | D15.9 x 1.5 | 3.2 | 6 | 17.224 |
9 | D15.9 x 1.8 | 3.76 | 6 | 17.224 |
10 | D21.2 x 1.0 | 2.99 | 6 | 17.224 |
Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất
Liên hệ ngay với công ty Bảo Minh để được tư vấn và báo giá bán thép tấm cũ hôm nay.
Bảng giá thép Pomina hôm nay mới nhất
Bảng giá phôi thép hôm nay mới nhất
Bảng giá sắt hộp hôm nay tăng hay giảm
Vậy 1 cây thép D10 bằng bao nhiêu kg? Một cây sắt phi 12 nặng bao nhiêu kg? Để giải đáp thắc mắc này, quý khách này hãy gọi cho Bảo Minh để được báo giá sắt thép hôm nay cụ thể nhé!
Tình hình giá sắt thép hiện nay, Thị trường sắt thép Việt Nam ngày 06/12/2024
Giá sắt thép xây dựng hôm nay trên Sàn giao dịch Thượng Hải
Giá thép hôm nay giao tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải giảm 26 nhân dân tệ xuống mức 4.032 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h (giờ Việt Nam).
Tên loại |
Kỳ hạn |
Ngày 13/2 |
Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép |
Giao tháng 5/2023 |
4.032 |
-26 |
Giá đồng |
Giao tháng 3/2023 |
68.120 |
-360 |
Giá kẽm |
Giao tháng 3/2023 |
23.015 |
-250 |
Giá niken |
Giao tháng 3/2023 |
207.720 |
-8.300 |
Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Thảo Vy
Dự đoán giá sắt thép trong thời gian tới năm 2024
Dự đoán giá sắt thép trong thời gian tới sẽ vẫn giảm do ảnh hưởng của dịch bệnh và tình hình xuất nhập khẩu của thế giới.
Dự đoán tình hình giá phế liệu năm 2024
Bằng kinh nghiệm và dựa trên tình hình thị trường phế liệu thế giới, Bảo Minh biết rằng giá phế liệu giảm để kéo dài thời gian trì trệ kinh tế cả nước.
Giá sắt phế liệu hôm nay tiếp tục giảm nằm ở khoảng từ 10.500đ – 17.000đ
xem thêm: giá phế liệu hôm nay tại đây.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng Giá Phế Liệu Sắt | Giá Sắt đặc | 13.000 – 17.000 |
Giá Sắt vụn, Máy móc các loại | 9.500 – 18.000 | |
Giá Sắt gỉ sét | 9.500 – 14.000 | |
Giá Bazo sắt | 7.900 – 11.000 | |
Giá Bã sắt | 7.900 – 10.800 | |
Giá Sắt công trình | 11.000 – 12.500 | |
Giá Dây sắt thép | 9.500 – 10.900 |
Việc thu mua phế liệu sắt trì trệ, dù là vào dịp cuối năm âm lịch, nhưng giá cả đang không có dấu hiệu tăng lên, đó là 1 điều đáng buồn cho thị trường sắp thép trong nước và quốc tế.
Các công ty sản xuất sắt thép trong nước ngoài việc dùng sắt thép nhập khẩu đã tận dụng nguồn phế liệu tồn kho cả năm nay của các nhà buôn đầu cơ tích trữ làm cho giá thép vẫn ở mức không tăng nổi.
Nguồn nguyên liệu quặng sắt giá rẻ của Trung Quốc vẫn đang lấn sân thị trường là nguyên nhân khiến sắt thép giảm mạnh.
Vì những lý do trên, tôi mong bạn tìm được nhà cung cấp hàng sắt thép giá ổn định để sản xuất và tái chế.
Nếu trong quá trình tìm nguồn hàng nguyên liệu để sản xuất bạn không có nguồn hàng giá rẻ, hãy liên hệ công ty phế liệu Bảo Minh để nhận được hỗ trợ bán hàng thanh lý sắt thép tồn kho giá cao nhất nhé.
Tham khảo: Thép Gió Là Gì? Thu Mua Thép Gió Phế Liệu Giá Cao Bảo Minh
Công ty chuyên mua bán sắt thép phế liệu thanh lý Bảo Minh
Sau khi các mặt hàng sắt thép không còn bán nữa, xin vui lòng liên hệ công ty mua phế liệu Bảo Minh để được thu mua phế liệu sắt với mức giá cao nhất thị trường. Công ty Bảo Minh nhận thu mua thép hộp cũ giá cao, mua sắt thanh lý, sắt thép phế liệu tận nơi, nhận thu mua sắt xây dựng không giới hạn số lượng.
Nhiều năm hoạt động trong nghề, chúng tôi chuyên mua hàng phế liệu về sắt thép và vật tư công trình. Có nhiều mặt hàng tồn kho chưa hề qua sử dụng. Khách hàng có thể liên hệ chúng tôi để mua lại giá bằng 1/3 thị trường hoặc biết Giá sắt thép xây dựng hôm nay theo các kênh sau:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU BẢO MINH
Trụ sở chính :589 Đường số 18 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân
Điện thoại : 0979.637.678 hoặc 0949.193.567 (A.DƯƠNG) Hỗ trợ 24/24h
Email : phelieubaominh@gmail.com
Website : thumuaphelieugiacao.com.vn.