Thu mua phế liệu tại KCN Ông Kèo

Thu mua phế liệu tại KCN Ông Kèo
Rate this post

Thu mua phế liệu tại KCN Ông Kèo ở Xã Phước Khánh, Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai. Mua tất cả những vật tư phát sinh, tồn kho, thanh lý, nguyên vật liệu, phế phẩm công nghiệp của các ngành công nghiệp, sản xuất ô tô, sản xuất nhiệt điện, vật liệu xây dựng, sản xuất nhiệt điện, vật liệu xây dựng, luyện kim, xây dựng, sản xuất ô tô, công nghiệp đóng tàu..

Thu mua phế liệu tại KCN Ông Kèo giá cao Bảo Minh

Dưới đây là những đặc điểm để quý khách hàng / đối tác nhận biết công ty phế liệu tại KCN Ông Kèo Bảo Minh là công ty phế liệu uy tín với giá tốt nhất hiện nay:

  • Cơ sở thành lập lâu năm.
  • Thu mua phế liệu các loại: inox, đồng, niken, giấy, nhựa, kẽm, bạc, sắt, điện tử, vải, chì, dây cáp ,…
  • Bảng giá phế liệu luôn được cập nhật nhanh chóng, rõ ràng theo ngày.
  • Tiếp nhận và phản hồi thông tin Khủng nhanh chóng Hợp đồng rõ ràng giữa hai bên và có đóng dấu
  • Luôn nhận được phản hồi tốt và có nhiều lượt giới thiệu
  • Thanh toán đúng hạn và đầy đủ.
  • Báo giá rõ ràng từng mặt hàng về từng loại phế liệu
  • Luôn thu mua phế liệu giá cao tại KCN Ông Kèo vẫn luôn đảm bảo chi phí vận chuyển và thu gom
  • Thu mua phế liệu với số lượng không giới hạn
  • Nhân viên công ty luôn mặc đồng phục trong suốt quá trình làm việc
  • Thu mua phế liệu về nhiều quận và đường phố, ngõ hẽm, con đường
  • Thu mua nhiều địa điểm, nhiều loại phế liệu khắp các khu công nghiệp tại các tỉnh thành phố.
Thu mua phế liệu tại KCN Ông Kèo giá cao, hoa hồng lớn.

Giá thu mua phế liệu ở KCN Ông Kèo 09/02/2024

Phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Bảng Giá Phế Liệu Đồng Giá Đồng cáp phế liệu 199.300 – 373.000
Giá Đồng đỏ phế liệu 178.900 – 249.000
Giá Đồng vàng phế liệu 106.000 – 193.000
Giá Mạt đồng vàng phế liệu 82.000 – 146.000
Giá Đồng cháy phế liệu 108.500 – 179.000
Bảng Giá Phế Liệu Sắt Giá Sắt đặc 12.500 – 31.900
Giá Sắt vụn, Máy móc các loại 12.000 – 24.600
Giá Sắt gỉ sét 10.500 – 25.800
Giá Bazo sắt 10.500 – 29.900
Giá Bã sắt 10.000 – 10.800
Giá Sắt công trình 11.800 – 17.000
Giá Dây sắt thép 13.800
Bảng Giá gang phế liệu Giá gang trắng, gang xám 14.000 – 19.400
Bảng Giá Phế Liệu Chì Giá Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 345.600 – 502.700
Giá Chì bình, chì lưới, chì XQuang 26.300 – 61.600
Bảng Giá Phế Liệu Bao bì Giá Bao Jumbo 78.700 (bao)
Giá Bao nhựa 97.600 – 160.500 (bao)
Bảng Giá Phế Liệu Nhựa Giá phế liệu nhựa ABS 24.100 – 52.600
Giá phế liệu nhựa PP, PE 16.900 – 35.300
Giá phế liệu nhựa PVC, PET, TPU 13.100 – 33.000
Giá phế liệu nhựa HI, Giá Ống nhựa 16.500 – 35.500
Giá ve chai, lon nhựa 5.200 – 18.500
Bảng Giá Phế Liệu Giấy Giá Giấy carton 2.200
Giá Giấy báo 3.800
Giá Giấy photo 5.200
Bảng Giá Phế Liệu Kẽm Giá Kẽm IN 37.900 – 68.500
Bảng Giá Phế Liệu Inox Giá phế liệu inox 304, inox 316 36.900 – 68.700
Giá phế liệu inox 201 15.500 – 55.000
Giá phế liệu inox 410, inox 420, inox 430 17.700 – 35.000
Giá phế liệu ba dớ inox 12.600 – 27.200
Bảng Giá Phế Liệu Nhôm Giá Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất, nhôm đà, nhôm thanh) 39.500 – 83.800
Giá Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng) 38.100 – 62.400
Giá Nhôm loại 3 ( nhôm xám, nhôm định hình, xingfa) 25.100 – 57.800
Giá Bột nhôm 4.700 – 54.900
Giá Nhôm dẻo 34.000 – 68.500
Giá Nhôm máy 25.500 – 49.800
Bảng Giá Phế Liệu Hợp kim Giá Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 372.500 – 771.500
Giá hợp kim Thiếc 184.800 – 902.800
Bảng Giá Phế Liệu Nilon Giá Nilon sữa 12.300 – 15.400
Giá Nilon dẻo 14.000 – 26.300
Giá Nilon xốp 11.000 – 22.500
Bảng Giá Phế Liệu Thùng phi Giá Thùng phi Sắt 104.200 – 123.200
Giá Pallet Sắt 103.200 – 147.900
Bảng Giá Phế Liệu Pallet Giá Pallet Nhựa 14.200 – 197.200
Bảng Giá Phế Liệu Niken Giá Niken hạt mít, niken bi, niken tấm 267.000 – 378.200
Bảng Giá Phế Liệu bo mach điện tử Bo mạch, chip, IC, linh kiện điện tử các loại 295.900 – 2.502.300
Bảng Giá vải tồn kho Vải cây, vải khúc, vải nguyên dỡ 21.900 – 375.800
Bảng Giá Bình acquy phế liệu Bình xe máy, xe ô tô, bình phế liệu thải 19.900 – 25.600
Bảng Giá gang phế liệu Gang cục, gang khối, gang cây 14.100 – 17.300
Bảng Giá phế liệu tôn Tôn vụn, tôn cũ nát, tôn tồn kho 10.700 – 20.400

các loại phế liệu mà Bảo Minh nhận thanh lý tại KCN Ông Kèo

  1. Phế liệu sắt: sắt cuộn, sắt vụn công trình, tôn sắt, U I V H, cửa sắt, khung sắt, khung máy, thùng phi, thanh sắt, máy móc cũ…
  2. Phế liệu nhôm: nhôm xinfa, tủ bếp nhôm, nhôm định hình, máy cắt nhôm, thang nhôm, ống nhôm, trần nhôm, đồ dùng gia dụng bằng nhôm, nhôm CNC,…
  3. Phế liệu đồng: đồng đỏ, mạ vàng, dây cáp đồng, đồng thau, đồng thanh, đồng cục, đồng dây điện, vật liệu đồng,
  4. Phế liêu thiếc: thiếc hàn, xi mạ thiếc, thiếc trắng, hợp kim thiếc, thiếc xi mạ, thiếc bạc, thiếc cuộn, thiếc máy, thiếc sa khoáng, thiếc nhập khẩu và thiếc nguyên cặn…
  5. Phế liệu inox: 304, 201, 340, 316, 430, 504, 630…đồ gia dụng inox
  6. Phế liệu kẽm: xỉ kẽm, kẽm nổi, kẽm cục, thanh kẽm, xi mạ kẽm,…
  7. Phế liệu giấy: giấy báo, giấy vụn, giấy thùng carton, giấy sách vở, giấy A4, A3…
  8. Phế liệu chì: bình ắc quy, nước rửa film xquang, pin chì, chì lưới đánh cá, chì cục…
  9. Phế liệu hợp kim: Mũi khoan, bánh xe lu, kéo, dao phay, vành xe,hợp kim sắt, hợp kim đồng,…
  10. Phế liệu vải: các loại vải tồn kho, áo quần, vải vụn, và các phụ kiện từ vải quát đát, lỗi sản phẩm,…
  11. Phế liêu điện tử: các loại linh kiện và Chip, IC, bo mạch điện tử
  12. Phế liệu xi mạ: roan nước, vòi nước, vành xeỐc vít, lò xo, gác baga, , mâm xe, dĩa sên xe, …
  13. Phế liệu nhựa: bao gồm các loại pallet, nilon các loại bao bì, , PVC, PP, HI, ABS, PET, PE

Mọi chi tiết bán hàng xin vui lòng liên hệ

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO BẢO MINH

Trụ sở chính :589 Đường số 18 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – Tphcm
Điện thoại : 0979.637.678 – 0949.193.567  (A.DƯƠNG) Hỗ trợ 24/24h
Email : phelieubaominh@gmail.com
Website : thumuaphelieugiacao.com.vn

0/5 (0 Reviews)
error: Địa chỉ IP của bạn đã được thêm !