Thủ tục nhập khẩu sắt thép phế liệu, thép không hợp kim, ống thép mới nhất
Thủ tục nhập khẩu thép các loại có nhiều yếu tố quan trọng như mã HS, thuế nhập khẩu, chính sách và các loại thép khác nhau như thép hợp kim, thép không gỉ, thép ống và thép tấm. Công ty thu mua phế liệu Bảo Minh muốn chia sẻ thông tin này đến Quý vị.
Thép là nguyên liệu quan trọng trong xây dựng và thường được nhập khẩu từ các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Malaysia. Thép có nhiều dạng như cuộn, cây, ống và tấm.
Khi nhập khẩu thép, có hai loại thủ tục chính là nhập khẩu thép mới và nhập khẩu thép đã qua sử dụng.
Phế liệu Bảo Minh xin chia sẻ về thủ tục nhập khẩu thép các loại, bao gồm mã HS cho thép tấm, thép vuông, thép tròn, thép cuộn và các loại thép chữ I, H, V, L. Ngoài ra, cũng đề cập đến thuế nhập khẩu, thuế GTGT và chính sách nhập khẩu cho các loại thép này.

Thủ tục nhập khẩu sắt thép phế liệu
Thủ tục nhập khẩu sắt thép phế liệu có thể thay đổi tùy theo quy định của từng quốc gia. Dưới đây là một số thủ tục thông thường có thể áp dụng khi nhập khẩu sắt thép phế liệu:
- Đăng ký và đăng ký doanh nghiệp: Trước khi thực hiện hoạt động nhập khẩu, bạn cần đăng ký và thành lập một doanh nghiệp, tuỳ theo quy định của quốc gia nhập khẩu.
- Xác định mã hóa hàng hóa: Sắt thép phế liệu có các mã hóa hàng hóa quốc tế như Mã HS (Harmonized System code) hoặc Mã KN (Mã nomenclature Kế toán) để xác định loại hình sản phẩm và thuế suất áp dụng.
- Thu thập tài liệu và giấy tờ: Bạn sẽ cần thu thập các tài liệu và giấy tờ liên quan, bao gồm hóa đơn mua hàng, hóa đơn vận chuyển, chứng từ xuất xứ, chứng chỉ chất lượng và các tài liệu khác.
- Kiểm tra quy định nhập khẩu: Tra cứu và tuân thủ các quy định và quyền hạn về nhập khẩu sắt thép phế liệu của quốc gia đích. Điều này có thể bao gồm việc xác định hạn chế nhập khẩu, giấy phép nhập khẩu, quy định về chất lượng và tiêu chuẩn an toàn.
- Khai báo hải quan: Nộp hồ sơ và khai báo hải quan cho cơ quan hải quan của quốc gia nhập khẩu. Hồ sơ bao gồm thông tin về hàng hóa, giấy tờ liên quan và các thông tin tài chính khác.
- Kiểm tra hàng hóa và xử lý thuế: Hàng hóa sẽ được kiểm tra bởi cơ quan hải quan để xác nhận loại hình và chất lượng. Sau đó, bạn sẽ phải thanh toán thuế và các khoản phí liên quan trước khi hàng hóa được nhập khẩu chính thức.
- Vận chuyển và giao hàng: Khi các thủ tục hải quan và thanh toán hoàn tất, hàng hóa sẽ được vận chuyển từ cảng nhập khẩu đến điểm đích. Bạn cần làm việc với công ty vận chuyển hoặc đối tác để đảm bảo quá trình này diễn ra trơn tru.
Lưu ý rằng đây chỉ là một tổng quan về thủ tục nhập khẩu sắt thép phế liệu thông thường và các quốc gia

Chính sách nhập khẩu thép
Thép là loại mặt hàng được nhập khẩu rất nhiều vào Việt Nam, chủ yếu là phục vụ cho mục đích xây dựng. Quy trình làm thủ tục nhập khẩu thép các loại được quy định tại các văn bản pháp luật sau đây:
- Quyết định số 583/QĐ-TCHQ ngày 22/03/2019;
- Quyết định 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020;
- Quyết định 920/QĐ-BCT ngày 20/03/2020;
- Công văn 638/TCHQ-TXNK ngày 22/02/2022;
- Thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015;
- Thông tư 18/2017/TT-BCT ngày 21/09/2017;
- Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015; sửa đổi bổ sung 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018;
- Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
Theo những văn bản pháp luật ở trên đây thì có thể thấy mặt hàng thép mới không thuộc danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu. Đối với mặt hàng đã qua sử dụng thì phải nhập khẩu dưới dạng phế liệu. Muốn nhập khẩu phải có giấy phép nhập khẩu.
Có rất nhiều loại thép khác nhau khi làm thủ tục nhập khẩu cũng sẽ có những quy định khác nhau cho từng loại. Điểm quan trọng nhất của nhập khẩu thép đó là phải làm kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu. Bên cạnh đó, thuế nhập khẩu của thép cũng rất khác nhau, một số loại phép phải chịu thuế chống bán phá giá.
Danh mục các sản phẩm từ thép phải kiểm tra chất lượng được quy định tại phụ lục II, III của thông tư 58 /2015/TTLT-BCT-BKHCN. Những sản phẩm của thép phải kiểm tra chất lượng bao gồm những loại sau:
Mã hồ sơ Mô tả
Phụ lục II
7206 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) |
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
7208 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
7209 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7213 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
7214 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
7215 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
7216 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
7217 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. |
7219 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7220 | Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
7226 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7227 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
7228 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
7229 | Dây thép hợp kim khác |
7306 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
Phụ lục III
7207 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7224 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
7225 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
7306 | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
Thủ tục nhập khẩu thép tấm
Để nhập khẩu thép tấm không hợp kim cán phẳng,
Ngoài ra
Thủ tục nhập khẩu thép tấm
Thủ tục nhập khẩu lưới thép
Thủ tục nhập khẩu thép hợp kim
Thủ tục nhập khẩu thép tấm cán nóng
Nhập khẩu thép từ Trung Quốc
Thủ tục nhập khẩu ống thép
Thủ tục nhập khẩu thép cuộn

Cũng đều cần tuân thủ các giấy tờ sau:
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
- Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List)
- Vận đơn (Bill of lading)
- Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of origin) – chỉ cần nếu người nhập khẩu muốn hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng/chứng thư giám định
Để biết thông tin chi tiết về các văn bản pháp quy hiện hành liên quan đến thủ tục hải quan và giấy tờ cần xuất trình khi làm thủ tục hải quan, bạn có thể tham khảo bài viết “Văn bản quy định hiện hành về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu”.
Các văn bản hiện hành quy định về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bao gồm:
- Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính: Quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Thông tư này được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ Tài chính: Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015. Thông tư này cũng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
- Văn bản hợp nhất số 25/VBHN-BTC ngày 06/09/2018 của Bộ Tài chính: Quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Văn bản này hợp nhất hai Thông tư số 38/2015/TT-BTC và 39/2018/TT-BTC đã nêu trên.
Danh mục thép nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng chuyên ngành
Trách Nhiệm Quản Lý | Tên Danh Mục | Văn Bản Pháp Lý | |
Bộ Thông Tin Và | Danh Mục Sản Phẩm, Hàng Hóa Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Bắt Buộc Phải Chứng Nhận Hợp Quy Và Công Bố Hợp Quy | Quyết Định 2261/Qđ-Btttt Năm 2018 | |
Truyền Thông | |||
Bộ Lao Động – Thương Binh Và Xã Hội | Danh Mục Sản Phẩm, Hàng Hóa Nhóm 2 Thuộc Trách Nhiệm Quản Lý Nhà Nước Của Bộ Lao Động – Thương Binh Và Xã Hội | Thông Tư 01/2021/Tt-Blđtbxh | |
Bộ Khoa Học Và | Sản Phẩm, Hàng Hóa Nhóm 2 Thuộc Trách Nhiệm Quản Lý Của Bộ Khoa Học Và Công Nghệ | Quyết Định 3810/Qđ-Bkhcn Năm 2019 | |
Công Nghệ | |||
Bộ Công An | Sản Phẩm, Hàng Hóa Có Khả Năng Gây Mất An Toàn Thuộc Trách Nhiệm Quản Lý Của Bộ Công An | Thông Tư 08/2019/Tt-Bca | |
Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn | Danh Mục Sản Phẩm, Hàng Hóa Có Khả Năng Gây Mất An Toàn Thuộc Trách Nhiệm Quản Lý Của Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn | Thông Tư 14/2018/Tt-Bnnptnt | |
Bộ Giao Thông Vận Tải | Danh Mục Sản Phẩm, Hàng Hóa Phải Chứng Nhận Trước Thông Quan (Đối Nhập Khẩu), Trước Khi Đưa Ra Thị Trường (Đối Với Sản Xuất, Lắp Ráp) | Thông Tư 41/2018/Tt-Bgtvt | |
Bộ Công Thương | Danh Mục Sản Phẩm, Hàng Hóa Có Khả Năng Gây Mất An Toàn Thuộc Trách Nhiệm Quản Lý Của Bộ Công Thương 3 | Văn Bản Hợp Nhất 13/Vbhn-Bct Năm 2018 |
Công ty thu mua sắt nhập khẩu
Công ty thu mua phế liệu giá cao Bảo Minh nhận thanh lý sắt nhập khẩu giá cao, nhận mua hàng nhanh chóng, mua tận nơi, hoa hồng cao cho đối tác. Hỗ trợ mua hàng tận nơi toàn quốc, cam kết giá cao, hoa hồng lớn, mua bán nhanh chóng nhất.
Với các hạng mục thép, hợp kim, inox, nhôm, đồng và kim loại hay phi kim khác, chúng tôi nhận xử lý phế liệu hàng sản xuất, xuất khẩu, hỗ trợ hồ sơ hải quan cho khách hàng,
Khi muốn bán sắt nguyên liệu nhập khẩu, hãy gọi ngay cho Công ty mua phế liệu của doanh nghiệp chế xuất Bảo Minh để được hỗ trợ hồ sơ hải quan, thuế nhanh chóng nhất.
Bảng giá thanh lý sắt nhập khẩu hôm nay ngày 20/05/2023
- Giá đồng phế liệu hôm nay từ 120.000 – 280.000 đồng/kg.
- Giá nhôm phế liệu hôm nay từ 35.000 – 67.000 đồng/kg.
- Giá inox phế liệu hôm nay từ 12.500 – 65.000 đồng/kg.
- Giá sắt phế liệu hôm nay từ 11.400 – 16.000 đồng/kg.
- Giá tôn phế liệu hôm nay từ 9.700 – 12.000 đồng/kg.
- Giá giấy phế liệu hôm nay từ 2.500 – 4.000 đồng/kg.
- Giá gang phế liệu từ 9.000 – 13.000 đồng/kg.
- Giá nhựa phế liệu hôm nay từ 7.000 – 38.100 đồng/kg.
- Giá hợp kim phế liệu hôm nay từ 280.300 – 800.000 đồng/kg.
- Giá niken phế liệu hôm nay từ 320.000 – 480.500 đồng/kg.
- Giá vải tồn kho hôm nay từ 60.000 – 227.000 đồng/kg.
- Giá bình acquy phế liệu từ 18.000 – 21.000 đồng/kg.
- Giá phế liệu điện tử hôm nay từ 30.900 – 12.500.000 đồng/kg.
- Giá kẽm phế liệu hôm nay từ 50.000 – 70.000 đồng/kg.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU BẢO MINH
Trụ sở chính :589 Đường số 18 – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân
Địa chỉ Hà Nội: Số 10, Đường Bùi Huy Bích, Quận Hoàng Mai, Thanh Trì, Hà Nội
Địa chỉ Bình Dương: Số 65, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Tổ 1, Khu 9, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại : 0979.637.678 hoặc 0949.193.567 (A.DƯƠNG) Hỗ trợ 24/24h
Email : phelieubaominh@gmail.com
Website : thumuaphelieugiacao.com.vn.